Đọc nhanh: 高高兴兴 (cao cao hưng hưng). Ý nghĩa là: vui vẻ; phấn khởi. Ví dụ : - 你高高兴兴地走了,可别弄得灰头土脸儿地回来。 anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
✪ 1. vui vẻ; phấn khởi
意味着由来自乐观的性情或由一些特殊的快乐原因产生的生气勃勃、由衰、和乐观的高兴情绪
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高兴兴
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 他 今天 很 高兴
- Hôm nay anh ấy rất vui.
- 他 今天 不 太高兴
- Hôm nay anh ấy không vui lắm.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
高›
Vui Vẻ Hào Hứng
hạnh phúc
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
sung sướng