Đọc nhanh: 欢呼雀跃 (hoan hô tước dược). Ý nghĩa là: reo hò phấn khích (thành ngữ), hân hoan. Ví dụ : - 当船徐徐开动时,孩子们欢呼雀跃。 Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
欢呼雀跃 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. reo hò phấn khích (thành ngữ)
cheering excitedly (idiom)
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
✪ 2. hân hoan
jubilant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢呼雀跃
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 我们 都 欢呼雀跃
- Chúng tôi đều hân hoan mà nhảy nhót.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 欢欣 雀跃
- hân hoan nhảy nhót.
- 我 欢欣 雀跃 地 宣布
- Tôi hân hoan mà tuyên bố.
- 投票 结果 公布 后 , 她们 欢呼雀跃
- Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
欢›
跃›
雀›