Đọc nhanh: 喜极而泣 (hỉ cực nhi khấp). Ý nghĩa là: khóc vì sung sướng (thành ngữ).
喜极而泣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc vì sung sướng (thành ngữ)
crying tears of joy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜极而泣
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
极›
泣›
而›