Đọc nhanh: 没精打采 (một tinh đả thái). Ý nghĩa là: ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờ, rù rù. Ví dụ : - 他没精打采地坐在地下,低着头,不吱声。 anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
没精打采 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờ
形容不高兴,不振作也说无精打采
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
✪ 2. rù rù
形容不高兴, 不振作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没精打采
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
没›
精›
采›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
xỉn và không màu (thành ngữ); thiếu sức sốngkhông sống độngrù rù
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
Mặt Mày Ủ Rũ
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
Vui Vẻ Hào Hứng
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
khí thế hiên ngang
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời