Đọc nhanh: 欢欣鼓舞 (hoan hân cổ vũ). Ý nghĩa là: hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở.
欢欣鼓舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
心情高兴而精神振奋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欣鼓舞
- 欢欣鼓舞
- vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
欣›
舞›
鼓›
Vui Vẻ Hào Hứng
vui mừng khôn xiết
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
phấn khởivui mừng khôn xiết
cảnh đẹp ý vui; vui tai vui mắt; rất đáng thưởng thức
như thể đạt được kho báu quý giá nhất
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
vừa múa vừa hát; múa hát tưng bừng
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
reo hò phấn khích (thành ngữ)hân hoan
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
đau điếng người; đau như cắt; rứt ruột
lo lắng; lo âu