Đọc nhanh: 愁云惨淡 (sầu vân thảm đạm). Ý nghĩa là: tình cảnh bi thảm.
愁云惨淡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảnh bi thảm
极言发愁、郁闷而凄凉悲惨的情景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁云惨淡
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 这家 店 的 生意 非常 惨淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ảm đạm.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
惨›
愁›
淡›