兴致勃勃 xìngzhì bóbó
volume volume

Từ hán việt: 【hưng trí bột bột】

Đọc nhanh: 兴致勃勃 (hưng trí bột bột). Ý nghĩa là: hào hứng; phấn khích. Ví dụ : - 他兴致勃勃地向我谈起出国旅游的见闻。 Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.. - 弟弟兴致勃勃地观看动画片。 Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình. - 开学第一天小强第一个兴致勃勃地做了自我介绍。 Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

Ý Nghĩa của "兴致勃勃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

兴致勃勃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hào hứng; phấn khích

形容兴趣浓厚,情绪高昂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 观看 guānkàn 动画片 dònghuàpiān

    - Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình

  • volume volume

    - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴致勃勃

✪ 1. 兴致勃勃 + 地 + động từ

hào hứng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴致勃勃

  • volume volume

    - 然而 ránér xīng

    - bừng bừng trỗi dậy

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó

    - hào hứng.

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó

    - hăng hái

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 观看 guānkàn 动画片 dònghuàpiān

    - Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • volume volume

    - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨丶フフ丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDKS (十木大尸)
    • Bảng mã:U+52C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao