Đọc nhanh: 兴致勃勃 (hưng trí bột bột). Ý nghĩa là: hào hứng; phấn khích. Ví dụ : - 他兴致勃勃地向我谈起出国旅游的见闻。 Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.. - 弟弟兴致勃勃地观看动画片。 Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình. - 开学第一天,小强第一个兴致勃勃地做了自我介绍。 Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
兴致勃勃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào hứng; phấn khích
形容兴趣浓厚,情绪高昂
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴致勃勃
✪ 1. 兴致勃勃 + 地 + động từ
hào hứng làm gì
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴致勃勃
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 兴致勃勃
- hào hứng.
- 兴致勃勃
- hăng hái
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
勃›
致›