Đọc nhanh: 令人发指 (lệnh nhân phát chỉ). Ý nghĩa là: dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người.
令人发指 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
to make one's hair stand up in anger (idiom); to raise people's hackles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令人发指
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 指定 他 做 大会 发言人
- chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
令›
发›
指›
giận dữ khạc nhổ (thành ngữ); trong một cơn thịnh nộgiận hầm hầmđiên tiết
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
một sống một chết; một mất một còn
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc