Đọc nhanh: 乐不可支 (lạc bất khả chi). Ý nghĩa là: vui; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết; vui ơi là vui.
乐不可支 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết; vui ơi là vui
形容快乐到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐不可支
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 喝 大量 可口可乐 对 健康 不利
- Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乐›
可›
支›
Vui Vẻ Hào Hứng
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
tận hưởng niềm vui trong cái gì đó (thành ngữ)
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
lan truyền tin tức (thành ngữ)
niềm vui vô bờ bến
vui quên đường về
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
khóa cửa và từ chối gặp ai đó
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ
vui quá hoá buồn
bị thương nặng; thiệt hại nặng
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
rất buồn; cực kì bi thương; buồn chịu không nổi
bất bình không ngừngđể phàn nàn không ngừng (thành ngữ); để chó cái không ngừng
đau đớnrâm rẩm
sầu muộnkhông vui