Đọc nhanh: 载歌载舞 (tải ca tải vũ). Ý nghĩa là: vừa múa vừa hát; múa hát tưng bừng. Ví dụ : - 节日的舞台上,演员们全都披红挂绿、载歌载舞. Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
载歌载舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa múa vừa hát; múa hát tưng bừng
又唱歌,又跳舞形容尽情欢乐
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载歌载舞
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
舞›
载›
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
Vui Vẻ Hào Hứng
hát hay múa giỏi; nhạc êm dịu múa uyển chuyển
múa hát (thành ngữ); lễ kỷ niệm
chớp cánh; nhẹ nhàng nhảy múa; nhảy múa
có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng