Đọc nhanh: 泣不成声 (khấp bất thành thanh). Ý nghĩa là: Khóc không thành tiếng. Ví dụ : - 她泣不成声地讲述了这次失败的原因。 Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
泣不成声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khóc không thành tiếng
泣不成声,汉语成语,拼音是qì bù chéng shēng,意思是哭得噎住了,出不来声音。形容非常伤心。出自《吴越春秋·越王无余外传》。
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泣不成声
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 她 的 哭泣声 不止
- Tiếng khóc của cô ấy không thôi.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
声›
成›
泣›
một lũ nước mắt và chất nhầytan nát cõi lòng và khóc lóc thảm thiết
nước mắt rơi như mưa (thành ngữ)
khóc những giọt nước mắt cay đắng
nước mắt lưng tròng; rưng rưng nước mắt
Vui Vẻ Hào Hứng
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
buồn cười; bật cười; phì cười; không nhịn được cười
cười vang; cười rộ; cười phá lên
biến nước mắt thành tiếng cười (thành ngữ); biến đau buồn thành hạnh phúc
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết