欣喜若狂 xīnxǐ ruò kuáng
volume volume

Từ hán việt: 【hân hỉ nhược cuồng】

Đọc nhanh: 欣喜若狂 (hân hỉ nhược cuồng). Ý nghĩa là: vui mừng khôn xiết. Ví dụ : - 同学们欣喜若狂全都兴高采烈地欢呼起来。 Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

Ý Nghĩa của "欣喜若狂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欣喜若狂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui mừng khôn xiết

形容高兴、兴奋到了极点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣喜若狂

  • volume volume

    - 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - thích điên lên

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 捷报 jiébào 传来 chuánlái 人人 rénrén 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 见时 jiànshí 狂喜 kuángxǐ 拥抱 yōngbào 起来 qǐlai

    - khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.

  • volume volume

    - 欣欣然 xīnxīnrán yǒu 喜色 xǐsè

    - mặt mày vui sướng

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • volume volume

    - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • volume volume

    - 欣喜 xīnxǐ 收到 shōudào le 礼物 lǐwù

    - Tôi vui mừng khi nhận được món quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa