Đọc nhanh: 兴革 (hưng cách). Ý nghĩa là: cải cách; cải tạo; cải tổ; xây dựng và phá bỏ.
兴革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách; cải tạo; cải tổ; xây dựng và phá bỏ
兴办和革除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴革
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
革›