Đọc nhanh: 满面春风 (mãn diện xuân phong). Ý nghĩa là: mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh. Ví dụ : - 心宽体胖的老板,满面春风地迎上来,拉大家进店休息。 Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
满面春风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
形容愉快和蔼的面容也说春风满面
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满面春风
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
满›
面›
风›