Đọc nhanh: 节哀顺变 (tiết ai thuận biến). Ý nghĩa là: kìm chế đau buồn, chấp nhận số phận (cụm từ chia buồn).
节哀顺变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm chế đau buồn, chấp nhận số phận (cụm từ chia buồn)
restrain your grief, accept fate (condolence phrase)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节哀顺变
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 变节分子
- kẻ phản bội
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
哀›
节›
顺›