Đọc nhanh: 心花怒放 (tâm hoa nộ phóng). Ý nghĩa là: mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng. Ví dụ : - 一想起新娘,平克顿不禁心花怒放。 Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.. - 当我给我儿子一个小甜饼时,他心花怒放。 Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
心花怒放 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng
形容高兴极了
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心花怒放
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 始终 把 人民 放在 心中
- Anh ấy luôn có nhân dân trong trái tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
怒›
放›
花›
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
tan nát cõi lòng (thành ngữ)(văn học) cảm thấy như thể ruột của một người đã bị cắt ngắn
bị xé nát vì đau buồncảm thấy như thể bị cắt đứt trái tim của một người (thành ngữ)rứt ruột
trong lòng nóng như lửa đốt
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
lo lắng; lo âu
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột
khóc lóc kể lể; than thở khóc lóc; tỉ tê
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
như cha mẹ chết; vô cùng đau đớn