Đọc nhanh: 精神焕发 (tinh thần hoán phát). Ý nghĩa là: trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống.
精神焕发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
in high spirits (idiom); glowing with health and vigor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神焕发
- 精神焕发
- tinh thần phơi phới
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 焕发 革命 精神
- sục sôi tinh thần cách mạng
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
- 我 刚理 了 发 , 看起来 很 精神
- Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
焕›
神›
精›
Vui Vẻ Hào Hứng
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Tất Cả Những Nụ Cười
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống