Đọc nhanh: 手舞足蹈 (thủ vũ túc đạo). Ý nghĩa là: hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân.
手舞足蹈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
双手舞动,两只脚也跳起来,形容高兴到极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手舞足蹈
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
舞›
足›
蹈›