Đọc nhanh: 生龙活虎 (sinh long hoạt hổ). Ý nghĩa là: khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào. Ví dụ : - 这群小伙子干起活儿来生龙活虎一般。 đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
生龙活虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
形容很有生气和活力
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生龙活虎
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›
虎›
龙›
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
Vui Vẻ Hào Hứng
Bừng Bừng Khí Thế
sinh động; sinh động như thật
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
sống động; sinh động
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
tràn đầy sức sống
ý chí chiến đấu sục sôi
Sống động
thiết kế riêng
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài
đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờkhù khờ
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
bán thân bất toại; bệnh liệt nửa người
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết