兴工 xīnggōng
volume volume

Từ hán việt: 【hưng công】

Đọc nhanh: 兴工 (hưng công). Ý nghĩa là: khởi công; bắt đầu công việc. Ví dụ : - 破土兴工。 vỡ đất khởi công

Ý Nghĩa của "兴工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khởi công; bắt đầu công việc

动工;开工

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破土 pòtǔ 兴工 xīnggōng

    - vỡ đất khởi công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴工

  • volume volume

    - 振兴 zhènxīng 工业 gōngyè

    - chấn hưng ngành công nghiệp.

  • volume volume

    - 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一个 yígè 新兴 xīnxīng de 领域 lǐngyù

    - Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 兴建 xīngjiàn xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

  • volume volume

    - 新兴 xīnxīng de 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - thành phố công nghiệp mới ra đời.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 工业 gōngyè 地区 dìqū 兴起 xīngqǐ 一座 yīzuò xīn 城市 chéngshì

    - Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 当年 dāngnián 兴建 xīngjiàn 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.

  • - 我们 wǒmen néng 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 真的 zhēnde hěn 高兴 gāoxīng

    - Chúng ta có thể làm việc cùng nhau, thật sự rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao