Đọc nhanh: 兴工 (hưng công). Ý nghĩa là: khởi công; bắt đầu công việc. Ví dụ : - 破土兴工。 vỡ đất khởi công
兴工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi công; bắt đầu công việc
动工;开工
- 破土 兴工
- vỡ đất khởi công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴工
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 新兴 的 工业 城市
- thành phố công nghiệp mới ra đời.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
- 我们 能 一起 工作 , 真的 很 高兴
- Chúng ta có thể làm việc cùng nhau, thật sự rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
工›