密切 mìqiè
volume volume

Từ hán việt: 【mật thiết】

Đọc nhanh: 密切 (mật thiết). Ý nghĩa là: mật thiết; chặt chẽ; thân thiết, cặn kẽ; tỉ mỉ; thấu đáo; chặt chẽ, làm cho gắn bó; làm cho gần gũi. Ví dụ : - 我们保持密切联系。 Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.. - 他们是密切的朋友。 Bọn họ là bạn bè thân thiết.. - 我会密切关注这件事。 Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.

Ý Nghĩa của "密切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

密切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mật thiết; chặt chẽ; thân thiết

关系近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 保持 bǎochí 密切联系 mìqièliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 密切 mìqiè de 朋友 péngyou

    - Bọn họ là bạn bè thân thiết.

✪ 2. cặn kẽ; tỉ mỉ; thấu đáo; chặt chẽ

(对问题等) 照顾得周到;仔细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 密切 mìqiè 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 密切 mìqiè 观察 guānchá 病人 bìngrén

    - Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.

密切 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho gắn bó; làm cho gần gũi

使关系接近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 密切 mìqiè le 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 密切 mìqiè le 我们 wǒmen 关系 guānxì

    - Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 密切

✪ 1. Phó từ + 密切

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 沟通 gōutōng hěn 密切 mìqiè

    - Giao tiếp của họ rất gần gũi.

  • volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

✪ 2. 密切 + 的 + Danh từ

"密切" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen yǒu 密切 mìqiè de 合作 hézuò

    - Họ có sự hợp tác chặt chẽ.

  • volume

    - 他们 tāmen yǒu 密切 mìqiè de 交流 jiāoliú

    - Họ có sự giao tiếp chặt chẽ.

So sánh, Phân biệt 密切 với từ khác

✪ 1. 亲密 vs 密切

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa thân thiết, thân mật.
Khác:
- "密切" nhấn mạnh đề cập đến mối quan hệ gần gũi, có thể mô tả mối quan hệ giữa con người hoặc sự vật.
"亲密" chủ yếu chỉ tình cảm tốt đẹp, nói chung chỉ miêu tả quan hệ và tình cảm của con người.
- "密切" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"亲密" phạm vi sử dụng hẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密切

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密切 mìqiè le 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.

  • volume volume

    - 千丝万缕 qiānsīwànlǚ ( 形容 xíngróng 关系 guānxì 非常 fēicháng 密切 mìqiè )

    - chằng chịt trăm mớ.

  • volume volume

    - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • volume volume

    - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 沟通 gōutōng hěn 密切 mìqiè

    - Giao tiếp của họ rất gần gũi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 往来 wǎnglái 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen suī 算不上 suànbùshàng 关系密切 guānxìmìqiè dàn hái 常见 chángjiàn miàn

    - Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 密切 mìqiè de 朋友 péngyou

    - Bọn họ là bạn bè thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao