Đọc nhanh: 亲切感 (thân thiết cảm). Ý nghĩa là: Cảm giác thân thiết. Ví dụ : - 没有人可以代替我爸爸给我的那种亲切感。 Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
亲切感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm giác thân thiết
与友谊感、同志感相关的道德情感,是一种相互交往的积极的感情,能使人心心相印,形成和谐友好的气氛。
- 没有 人 可以 代替 我 爸爸 给 我 的 那种 亲切感
- Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切感
- 没有 人 可以 代替 我 爸爸 给 我 的 那种 亲切感
- Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
- 医生 对 病人 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 回到 故里 , 他 感到 非常 亲切
- Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
- 我 感觉 这里 很 亲切
- Tôi cảm thấy nơi này rất thân thiện.
- 她 的 天真 让 人 感到 亲切
- Sự ngây thơ của cô ấy rất gần gũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
切›
感›