Đọc nhanh: 排斥 (bài xích). Ý nghĩa là: bài xích; gạt bỏ; loại trừ; tẩy chay; bài trừ; chèn ép. Ví dụ : - 他排斥新来的同事。 Anh ấy tẩy chay đồng nghiệp mới.. - 她排斥所有的改变。 Cô ấy bài xích mọi sự thay đổi.. - 小组成员互相排斥。 Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
排斥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài xích; gạt bỏ; loại trừ; tẩy chay; bài trừ; chèn ép
使别的人或事物离开自己这方面
- 他 排斥 新来 的 同事
- Anh ấy tẩy chay đồng nghiệp mới.
- 她 排斥 所有 的 改变
- Cô ấy bài xích mọi sự thay đổi.
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 排斥
✪ 1. 被/ 遭到/ 受到 + 排斥
bị/chịu bài xích hoặc tẩy chay
- 他 被 同学们 排斥 了
- Anh ấy bị bạn học tẩy chay.
- 新 政策 遭到 排斥
- Chính sách mới bị bài xích.
- 外来文化 受到 排斥
- Văn hóa ngoại lai bị bài xích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排斥
- 她 排斥 所有 的 改变
- Cô ấy bài xích mọi sự thay đổi.
- 他 被 同学们 排斥 了
- Anh ấy bị bạn học tẩy chay.
- 他 排斥 新来 的 同事
- Anh ấy tẩy chay đồng nghiệp mới.
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
- 外来文化 受到 排斥
- Văn hóa ngoại lai bị bài xích.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
斥›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
bài xích; gạt bỏ; chê bai (thường dùng cho người)
đấu đá; cấu xé; loại trừ nhau; chèn cựa; cấu véolục đụclủng củngcào cấu
quẳng đi; vứt đi; quăng
loại bỏđể thoát khỏidời bỏ
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
xả
Bài Trừ
sức đẩy; lực đẩy
xếp vào; đặt vào; xếp việc; phân công; bổ nhiệm; chỉ định (nhân viên, tình tiết câu chuyện, câu cú)
Thân Thiết
Lôi Kéo
Liên Hiệp
Hấp Dẫn, Thu Hút
Thẩm Thấu, Ngấm
dựa sát vào nhau; ngả vào nhau
Gọi, Kêu
truyền hình hai trong một; truyền hình vừa trắng đen vừa màu
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê