Đọc nhanh: 我喜欢你的一切 Ý nghĩa là: Anh thích tất cả về em.. Ví dụ : - 我喜欢你的一切,包括你的优点和缺点。 Anh thích tất cả về em, bao gồm cả ưu điểm và khuyết điểm của em.. - 我喜欢你的一切,你的笑容让我每天都很开心。 Anh thích tất cả về em, nụ cười của em làm anh vui mỗi ngày
我喜欢你的一切 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh thích tất cả về em.
- 我 喜欢 你 的 一切 , 包括 你 的 优点 和 缺点
- Anh thích tất cả về em, bao gồm cả ưu điểm và khuyết điểm của em.
- 我 喜欢 你 的 一切 , 你 的 笑容 让 我 每天 都 很 开心
- Anh thích tất cả về em, nụ cười của em làm anh vui mỗi ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我喜欢你的一切
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 我 喜欢 你 的 一切
- Anh thích mọi thứ về em!
- 吃 了 吗 ? 我 买 了 你 最 喜欢 的 餐点 !
- Ăn chưa? Tôi mua món bạn thích nhất rồi!
- 你 是 我 的 一切 , 我 愿意 为 你 做 任何 事情
- Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 我 喜欢 你 的 一切 , 包括 你 的 优点 和 缺点
- Anh thích tất cả về em, bao gồm cả ưu điểm và khuyết điểm của em.
- 我 喜欢 你 的 一切 , 你 的 笑容 让 我 每天 都 很 开心
- Anh thích tất cả về em, nụ cười của em làm anh vui mỗi ngày
- 我 喜欢 和 你 一起 笑 , 我们 的 笑声 充满 了 幸福
- Anh thích cười cùng em, tiếng cười của chúng ta đầy ắp hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
你›
切›
喜›
我›
欢›
的›