操切 cāo qiè
volume volume

Từ hán việt: 【thao thiết】

Đọc nhanh: 操切 (thao thiết). Ý nghĩa là: nóng vội; riết róng; chặt. Ví dụ : - 操切从事。 làm vội. - 这件事他办得太操切了。 anh ta giải quyết việc này riết róng quá

Ý Nghĩa của "操切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

操切 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng vội; riết róng; chặt

指办事过于急躁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 操切 cāoqiè 从事 cóngshì

    - làm vội

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 办得 bàndé tài 操切 cāoqiè le

    - anh ta giải quyết việc này riết róng quá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操切

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiē shì mìng

    - Tất cả đều là định mệnh.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 办得 bàndé tài 操切 cāoqiè le

    - anh ta giải quyết việc này riết róng quá

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 操切 cāoqiè 从事 cóngshì

    - làm vội

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao