Đọc nhanh: 操切 (thao thiết). Ý nghĩa là: nóng vội; riết róng; chặt. Ví dụ : - 操切从事。 làm vội. - 这件事他办得太操切了。 anh ta giải quyết việc này riết róng quá
操切 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng vội; riết róng; chặt
指办事过于急躁
- 操切 从事
- làm vội
- 这件 事 他 办得 太 操切 了
- anh ta giải quyết việc này riết róng quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操切
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 这件 事 他 办得 太 操切 了
- anh ta giải quyết việc này riết róng quá
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 操切 从事
- làm vội
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
操›