亲和 qīn hé
volume volume

Từ hán việt: 【thân hoà】

Đọc nhanh: 亲和 (thân hoà). Ý nghĩa là: niềm nở, hòa nhã, để kết nối mật thiết (với). Ví dụ : - 家里只有母亲和我没有别人。 Nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác. - 那么他就会知道如何锁定那些父亲和女儿 Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.

Ý Nghĩa của "亲和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亲和 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. niềm nở

affable

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 只有 zhǐyǒu 母亲 mǔqīn 没有 méiyǒu 别人 biérén

    - Nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác

  • volume volume

    - 那么 nàme jiù huì 知道 zhīdào 如何 rúhé 锁定 suǒdìng 那些 nèixiē 父亲 fùqīn 女儿 nǚér

    - Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.

✪ 2. hòa nhã

amiable

✪ 3. để kết nối mật thiết (với)

to connect intimately (with)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲和

  • volume volume

    - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • volume volume

    - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • volume volume

    - 和亲政策 héqīnzhèngcè

    - chính sách hoà hiếu kết giao.

  • volume volume

    - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 重视 zhòngshì 亲属关系 qīnshǔguānxì 辈分 bèifēn 排列 páiliè

    - Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc

  • volume

    - 家人 jiārén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Cô ấy rất thân thiết với gia đình.

  • volume volume

    - duì 亲生 qīnshēng de 领养 lǐngyǎng de 子女 zǐnǚ dōu hěn hǎo

    - Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.

  • volume volume

    - 亲友 qīnyǒu 一起 yìqǐ 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao