Đọc nhanh: 亲切问候 (thân thiết vấn hậu). Ý nghĩa là: Thăm hỏi ân cần.
亲切问候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thăm hỏi ân cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲切问候
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 她 的 问候 非常 亲切
- Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.
- 他 问候 了 我 的 父母
- Anh ấy đã hỏi thăm bố mẹ tôi.
- 妈妈 亲切 地向 客人 们 问好
- Mẹ thân thiện chào đón khách.
- 她 亲切 地 问候 我们
- Cô ấy thân thiện chào hỏi chúng tôi.
- 医生 亲切 地 回答 问题
- Bác sĩ nhiệt tình trả lời câu hỏi.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
候›
切›
问›