Đọc nhanh: 比肩相亲 (bí kiên tướng thân). Ý nghĩa là: khắng khít; gắn bó keo sơn; mặn nồng; kề vai áp má.
比肩相亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắng khít; gắn bó keo sơn; mặn nồng; kề vai áp má
形容夫妇感情特别好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比肩相亲
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 你 为什么 总是 跟 他 相比 ?
- Tại sao bạn luôn so sánh mình với anh ấy?
- 他们 正在 相亲
- Họ đang xem mắt.
- 他 今天 去 相亲
- Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
比›
相›
肩›