Đọc nhanh: 挨近 (ai cận). Ý nghĩa là: kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánh, mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít. Ví dụ : - 你挨近我一点儿。 anh lại gần tôi một chút.
挨近 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánh
靠近
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
✪ 2. mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
彼此间 的距离近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨近
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
近›