隔膜 gémó
volume volume

Từ hán việt: 【cách mô】

Đọc nhanh: 隔膜 (cách mô). Ý nghĩa là: không hiểu nhau; xa cách; xa lạ; xa lánh; khoảng cách, không biết. Ví dụ : - 消除隔膜 xoá bỏ sự xa cách. - 两人之间有些隔膜 giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.. - 我对这种技术实在隔膜。 Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.

Ý Nghĩa của "隔膜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

隔膜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không hiểu nhau; xa cách; xa lạ; xa lánh; khoảng cách

情意不相通,彼此不了解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消除 xiāochú 隔膜 gémó

    - xoá bỏ sự xa cách

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān 有些 yǒuxiē 隔膜 gémó

    - giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.

✪ 2. không biết

不通晓;外行

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 实在 shízài 隔膜 gémó

    - Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔膜

  • volume volume

    - zhe 玻璃 bōlí 往外 wǎngwài kàn

    - Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.

  • volume volume

    - 消除 xiāochú 隔膜 gémó

    - xoá bỏ sự xa cách

  • volume volume

    - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān 有些 yǒuxiē 隔膜 gémó

    - giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.

  • volume volume

    - 压迫 yāpò zhe de 横隔膜 hénggémó

    - Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.

  • volume volume

    - duì 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 实在 shízài 隔膜 gémó

    - Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 胸骨 xiōnggǔ 隔膜 gémó 连体 liántǐ le

    - Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer zài 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy cách một lúc lại uống nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao