缠绵 chánmián
volume volume

Từ hán việt: 【triền miên】

Đọc nhanh: 缠绵 (triền miên). Ý nghĩa là: triền miên; dằng dai; dây dưa; triền; giằng buộc; lay nhay; đeo đẳng, uyển chuyển; du dương, bện; đeo đai; díu. Ví dụ : - 缠绵病榻。 ốm triền miên.. - 歌声是那样的柔和缠绵。 tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao

Ý Nghĩa của "缠绵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缠绵 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. triền miên; dằng dai; dây dưa; triền; giằng buộc; lay nhay; đeo đẳng

纠缠不已,不能解脱 (多指病或感情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缠绵 chánmián 病榻 bìngtà

    - ốm triền miên.

✪ 2. uyển chuyển; du dương

宛转动人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歌声 gēshēng shì 那样 nàyàng de 柔和 róuhé 缠绵 chánmián

    - tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao

✪ 3. bện; đeo đai; díu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绵

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng hěn 缠绵 chánmián

    - Tình yêu của họ rất ràng rịt.

  • volume volume

    - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • volume volume

    - bié 债务缠身 zhàiwùchánshēn

    - Đừng trói buộc

  • volume volume

    - 缠绵 chánmián 病榻 bìngtà

    - ốm triền miên.

  • volume volume

    - 那首歌 nàshǒugē ràng rén 缠绵悱恻 chánmiánfěicè

    - Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng shì 那样 nàyàng de 柔和 róuhé 缠绵 chánmián

    - tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 总是 zǒngshì 软绵绵 ruǎnmiánmián de 干不了 gànbùliǎo 重活 zhònghuó

    - Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 浑身 húnshēn 绵软 miánruǎn 脑袋 nǎodai 昏沉 hūnchén

    - cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao