贴近 tiējìn
volume volume

Từ hán việt: 【thiếp cận】

Đọc nhanh: 贴近 (thiếp cận). Ý nghĩa là: gần kề; gần sát, tiếp cận; thiếp cận; kẽ nách; là là; là, thân cận; thân thiết, gần gũi. Ví dụ : - 贴近生活 gần gũi với cuộc sống. - 老头儿把嘴贴近他的耳朵边低低地说了几句。 ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.. - 找贴近的人说说心里话。 tìm người thân thiết tâm sự.

Ý Nghĩa của "贴近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. gần kề; gần sát, tiếp cận; thiếp cận; kẽ nách; là là; là

紧紧地挨近,接近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贴近生活 tiējìnshēnghuó

    - gần gũi với cuộc sống

  • volume volume

    - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

✪ 2. thân cận; thân thiết

亲近

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎo 贴近 tiējìn de rén shuō 说心里话 shuōxīnlihuà

    - tìm người thân thiết tâm sự.

✪ 3. gần gũi

关系近; 感情好 (跟''疏''相对)

✪ 4. gí; sít

彼此间 的距离近

✪ 5. gần sát

(时间、地区) 紧紧地挨近

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴近

  • volume volume

    - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • volume volume

    - 贴近生活 tiējìnshēnghuó

    - gần gũi với cuộc sống

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • volume volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē 一经 yījīng 很近 hěnjìn le 避得开 bìdékāi ma

    - Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?

  • volume volume

    - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

  • volume volume

    - zhǎo 贴近 tiējìn de rén shuō 说心里话 shuōxīnlihuà

    - tìm người thân thiết tâm sự.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī 盒饭 héfàn 最近 zuìjìn 新开 xīnkāi le 一家 yījiā

    - Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao