Đọc nhanh: 贴近 (thiếp cận). Ý nghĩa là: gần kề; gần sát, tiếp cận; thiếp cận; kẽ nách; là là; là, thân cận; thân thiết, gần gũi. Ví dụ : - 贴近生活 gần gũi với cuộc sống. - 老头儿把嘴贴近他的耳朵边,低低地说了几句。 ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.. - 找贴近的人说说心里话。 tìm người thân thiết tâm sự.
✪ 1. gần kề; gần sát, tiếp cận; thiếp cận; kẽ nách; là là; là
紧紧地挨近,接近
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
✪ 2. thân cận; thân thiết
亲近
- 找 贴近 的 人 说 说心里话
- tìm người thân thiết tâm sự.
✪ 3. gần gũi
关系近; 感情好 (跟''疏''相对)
✪ 4. gí; sít
彼此间 的距离近
✪ 5. gần sát
(时间、地区) 紧紧地挨近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴近
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 找 贴近 的 人 说 说心里话
- tìm người thân thiết tâm sự.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贴›
近›
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Kế, Kề, Dựa Sát
Thân Thiết
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Lại Gần, Tiến Gần
rất gấp
gần sát; kề sát; kề cận; liền sátgần giống; sát vớikẽ náchliền bênthiết cận
Tiếp Cận
kế; kề; sát
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn