靠近 kàojìn
volume volume

Từ hán việt: 【kháo cận】

Đọc nhanh: 靠近 (kháo cận). Ý nghĩa là: kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít, cập bến; đến gần; ghé. Ví dụ : - 两人坐得十分靠近。 Hai người ngồi dựa sát vào nhau.. - 靠近沙发的墙角里有一个茶几。 kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.. - 她慢慢地向我靠近了一些。 Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.

Ý Nghĩa của "靠近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

靠近 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít

彼此间 的距离近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zuò 十分 shífēn 靠近 kàojìn

    - Hai người ngồi dựa sát vào nhau.

  • volume volume

    - 靠近 kàojìn 沙发 shāfā de 墙角 qiángjiǎo yǒu 一个 yígè 茶几 chájī

    - kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 地向 dìxiàng 靠近 kàojìn le 一些 yīxiē

    - Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cập bến; đến gần; ghé

向一定目标运动,使彼此间的距离缩小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 慢慢 mànmàn 靠近 kàojìn 码头 mǎtóu le

    - thuyền từ từ cập bến.

So sánh, Phân biệt 靠近 với từ khác

✪ 1. 逼近 vs 靠近

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "逼近" và "靠近" đều là tiếp cận một địa điểm, thời gian, trình độ nào đó, kéo gần khoảng cách giữa hai bên.
Khác:
- chủ thể động tác của "逼近" thường là di chuyển, chủ thể động tác của "靠近" vừa có thể di chuyển, cũng vừa có thể đứng yên không cử động, đối tượng liên quan đến hai từ này cũng không giống nhau.

✪ 2. 接近 vs 靠近

Giải thích:

Ý nghĩa của "接近" và "靠近" không giống nhau, "接近" liên quan đến khoảng cách trừu tượng giữa hai người, còn "靠近" liên quan đến khoảng cách thực tế, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠近

  • volume volume

    - 不要 búyào 靠近 kàojìn 凶人 xiōngrén

    - Đừng lại gần tên ác độc đó.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • volume volume

    - 高温 gāowēn 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn 火炉 huǒlú

    - Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.

  • volume volume

    - 他怕 tāpà 蜘蛛 zhīzhū 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zuò 十分 shífēn 靠近 kàojìn

    - Hai người ngồi dựa sát vào nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盼望已久 pànwàngyǐjiǔ de 寒假 hánjià 正在 zhèngzài 悄悄的 qiāoqiāode xiàng 我们 wǒmen 靠近 kàojìn

    - Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.

  • - 这个 zhègè 公交车 gōngjiāochē 停靠点 tíngkàodiǎn 靠近 kàojìn 商场 shāngchǎng 入口 rùkǒu

    - Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa