Đọc nhanh: 靠近 (kháo cận). Ý nghĩa là: kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít, cập bến; đến gần; ghé. Ví dụ : - 两人坐得十分靠近。 Hai người ngồi dựa sát vào nhau.. - 靠近沙发的墙角里有一个茶几。 kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.. - 她慢慢地向我靠近了一些。 Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.
靠近 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít
彼此间 的距离近
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 她 慢慢 地向 我 靠近 了 一些
- Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cập bến; đến gần; ghé
向一定目标运动,使彼此间的距离缩小
- 轮船 慢慢 地 靠近 码头 了
- thuyền từ từ cập bến.
So sánh, Phân biệt 靠近 với từ khác
✪ 1. 逼近 vs 靠近
Giống:
- Ý nghĩa của "逼近" và "靠近" đều là tiếp cận một địa điểm, thời gian, trình độ nào đó, kéo gần khoảng cách giữa hai bên.
Khác:
- chủ thể động tác của "逼近" thường là di chuyển, chủ thể động tác của "靠近" vừa có thể di chuyển, cũng vừa có thể đứng yên không cử động, đối tượng liên quan đến hai từ này cũng không giống nhau.
✪ 2. 接近 vs 靠近
Ý nghĩa của "接近" và "靠近" không giống nhau, "接近" liên quan đến khoảng cách trừu tượng giữa hai người, còn "靠近" liên quan đến khoảng cách thực tế, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠近
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 他怕 蜘蛛 不敢 靠近
- Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
- 这个 公交车 停靠点 靠近 商场 入口
- Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›
靠›
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Thân Thiết
Kề Cận, Giáp
tiếp cận; áp sát
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
Thân Thiết
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Gần Kề, Gần Sát, Tiếp Cận
Lại Gần, Tiến Gần
rất gấp
vô cùng thân thiết; thân mật; rất thân
gần sát; kề sát; kề cận; liền sátgần giống; sát vớikẽ náchliền bênthiết cận
Thân Mật
Tiếp Cận
kế; kề; sát
tiếp giáp; nằm sát; giáp với; sát sát; xiết chặt
Kế Bên, Sát Bên, Nối Tiếp Nhau