逼近 bījìn
volume volume

Từ hán việt: 【bức cận】

Đọc nhanh: 逼近 (bức cận). Ý nghĩa là: tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại. Ví dụ : - 我们的炮艇逼近敌舰猛烈开火。 pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội. - 天色已经逼近黄昏。 màu trời đã sắp hoàng hôn. - 脚步声从远处渐渐逼近。 tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại

Ý Nghĩa của "逼近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逼近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại

靠近;接近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 炮艇 pàotǐng 逼近 bījìn 敌舰 díjiàn 猛烈 měngliè 开火 kāihuǒ

    - pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 已经 yǐjīng 逼近 bījìn 黄昏 huánghūn

    - màu trời đã sắp hoàng hôn

  • volume volume

    - 脚步声 jiǎobùshēng cóng 远处 yuǎnchù 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 逼近 với từ khác

✪ 1. 逼近 vs 靠近

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "逼近" và "靠近" đều là tiếp cận một địa điểm, thời gian, trình độ nào đó, kéo gần khoảng cách giữa hai bên.
Khác:
- chủ thể động tác của "逼近" thường là di chuyển, chủ thể động tác của "靠近" vừa có thể di chuyển, cũng vừa có thể đứng yên không cử động, đối tượng liên quan đến hai từ này cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼近

  • volume volume

    - 敌军 díjūn zài 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - Quân địch đang dần dần tiến sát.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 已经 yǐjīng 逼近 bījìn 黄昏 huánghūn

    - màu trời đã sắp hoàng hôn

  • volume volume

    - 狮子 shīzi 逼近 bījìn 它们 tāmen de 猎物 lièwù

    - Những con sư tử đang tiếp cận con mồi.

  • volume volume

    - 脚步声 jiǎobùshēng cóng 远处 yuǎnchù 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 炮艇 pàotǐng 逼近 bījìn 敌舰 díjiàn 猛烈 měngliè 开火 kāihuǒ

    - pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù 长达近 chángdájìn 6500 公里 gōnglǐ

    - Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 将近 jiāngjìn 四千年 sìqiānnián de yǒu 文字 wénzì 可考 kěkǎo de 历史 lìshǐ

    - Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
    • Bảng mã:U+903C
    • Tần suất sử dụng:Cao