Đọc nhanh: 高冷 (cao lãnh). Ý nghĩa là: lạnh lùng; cao lãnh. Ví dụ : - 我就喜欢你这种高冷又没人搭理的风格. Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.. - 其实根本没有高冷的人,只是人家暖的不是你。 Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.. - 表情高冷的女影星终于出现了。 Nữ minh tinh với vẻ mặt lạnh lùng cuối cùng cũng xuất hiện.
高冷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lùng; cao lãnh
一般解释是高贵冷艳
- 我 就 喜欢 你 这种 高冷 又 没人 搭理 的 风格
- Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 表情 高冷 的 女影星 终于 出现 了
- Nữ minh tinh với vẻ mặt lạnh lùng cuối cùng cũng xuất hiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高冷
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 表情 高冷 的 女影星 终于 出现 了
- Nữ minh tinh với vẻ mặt lạnh lùng cuối cùng cũng xuất hiện.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 我 就 喜欢 你 这种 高冷 又 没人 搭理 的 风格
- Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.
- 她 故意 拿捏 , 显得 很 高冷
- Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.
- 她 很漂亮 , 可是 很 高冷
- Cô ấy rất xinh đẹp nhưng rất lạnh lùng.
- 她 很 美 , 可是 高冷
- Cô ấy rất xinh đẹp, nhưng lại lạnh lùng kiêu ngạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
高›