Đọc nhanh: 接近 (tiếp cận). Ý nghĩa là: gần; tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần kề, gần giống; tương tự. Ví dụ : - 他的成绩已接近满分。 Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.. - 我接近了城市的边缘。 Tôi đã đến gần rìa thành phố.. - 我感觉到他接近我了。 Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.
接近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần kề
靠近;相距不远
- 他 的 成绩 已 接近 满分
- Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.
- 我 接近 了 城市 的 边缘
- Tôi đã đến gần rìa thành phố.
- 我 感觉 到 他 接近 我 了
- Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
接近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần giống; tương tự
两个东西差别很小
- 这些 儿童 的 年龄 很 接近
- Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.
- 他们 的 想法 非常 接近
- Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接近
✪ 1. Động từ + 接近
hành động liên quan đến 接近
- 我们 都 不 愿意 接近 他
- Chúng tôi đều không muốn đến gần anh ấy.
- 他 很 好 , 谁 都 喜欢 接近 他
- Anh ấy rất tốt, ai cũng muốn đến gần.
✪ 2. 接近 + Danh từ chỉ thời gian
gần đến...
- 我 接近 11 点才 离开 公司
- Tôi gần 11h mới rời khỏi công ty.
- 他们 接近 中午 了 才 来
- Bọn họ gần trưa mới tới.
✪ 3. A + 和/跟 + B + 很/比较 + 接近
A gần giống B
- 他 猜 的 结果 和 实际 很 接近
- Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.
- 我 和 她 的 看法 比较 接近
- Suy nghĩ của tôi với cô ấy khá giống nhau.
So sánh, Phân biệt 接近 với từ khác
✪ 1. 接近 vs 靠近
Ý nghĩa của "接近" và "靠近" không giống nhau, "接近" liên quan đến khoảng cách trừu tượng giữa hai người, còn "靠近" liên quan đến khoảng cách thực tế, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接近
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 她 绕林 接近 目的地
- Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.
- 他 的 成绩 已 接近 满分
- Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.
- 他们 接近 中午 了 才 来
- Bọn họ gần trưa mới tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
近›
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Kế, Kề, Dựa Sát
Thân Thiết
tiếp cận; áp sát
Gần Kề, Gần Sát, Tiếp Cận
Thân Thiết
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
Lại Gần, Tiến Gần
rất gấp
gần sát; kề sát; kề cận; liền sátgần giống; sát vớikẽ náchliền bênthiết cận
Thân Mật
vô cùng thân thiết; thân mật; rất thân
sự hội tụđể tiếp cận (một giá trị số)hội tụ đến một giới hạn (trong giải tích)
gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kềthân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc