接近 jiējìn
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp cận】

Đọc nhanh: 接近 (tiếp cận). Ý nghĩa là: gần; tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần kề, gần giống; tương tự. Ví dụ : - 他的成绩已接近满分。 Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.. - 我接近了城市的边缘。 Tôi đã đến gần rìa thành phố.. - 我感觉到他接近我了。 Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.

Ý Nghĩa của "接近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

接近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gần; tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần kề

靠近;相距不远

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 接近 jiējìn 满分 mǎnfēn

    - Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.

  • volume volume

    - 接近 jiējìn le 城市 chéngshì de 边缘 biānyuán

    - Tôi đã đến gần rìa thành phố.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué dào 接近 jiējìn le

    - Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

接近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gần giống; tương tự

两个东西差别很小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 儿童 értóng de 年龄 niánlíng hěn 接近 jiējìn

    - Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 接近 jiējìn

    - Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.

  • volume volume

    - bái bǎi de 发音 fāyīn hěn 接近 jiējìn

    - Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接近

✪ 1. Động từ + 接近

hành động liên quan đến 接近

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen dōu 愿意 yuànyì 接近 jiējìn

    - Chúng tôi đều không muốn đến gần anh ấy.

  • volume

    - hěn hǎo shuí dōu 喜欢 xǐhuan 接近 jiējìn

    - Anh ấy rất tốt, ai cũng muốn đến gần.

✪ 2. 接近 + Danh từ chỉ thời gian

gần đến...

Ví dụ:
  • volume

    - 接近 jiējìn 11 点才 diǎncái 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tôi gần 11h mới rời khỏi công ty.

  • volume

    - 他们 tāmen 接近 jiējìn 中午 zhōngwǔ le cái lái

    - Bọn họ gần trưa mới tới.

✪ 3. A + 和/跟 + B + 很/比较 + 接近

A gần giống B

Ví dụ:
  • volume

    - cāi de 结果 jiéguǒ 实际 shíjì hěn 接近 jiējìn

    - Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.

  • volume

    - de 看法 kànfǎ 比较 bǐjiào 接近 jiējìn

    - Suy nghĩ của tôi với cô ấy khá giống nhau.

So sánh, Phân biệt 接近 với từ khác

✪ 1. 接近 vs 靠近

Giải thích:

Ý nghĩa của "接近" và "靠近" không giống nhau, "接近" liên quan đến khoảng cách trừu tượng giữa hai người, còn "靠近" liên quan đến khoảng cách thực tế, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接近

  • volume volume

    - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • volume volume

    - 绕林 ràolín 接近 jiējìn 目的地 mùdìdì

    - Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 接近 jiējìn 满分 mǎnfēn

    - Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接近 jiējìn 中午 zhōngwǔ le cái lái

    - Bọn họ gần trưa mới tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa