Đọc nhanh: 亲权 (thân quyền). Ý nghĩa là: thân quyền (quyền của cha mẹ đối với con cái vị thành niên).
亲权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân quyền (quyền của cha mẹ đối với con cái vị thành niên)
父母对于未成年子女有保护教养的权利义务,称为"亲权"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲权
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 这位 亲王 很 有 权势
- Thân vương này rất có quyền lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
权›