Đọc nhanh: 亲近 (thân cận). Ý nghĩa là: thân; thân thiết; gần gũi; thân mật. Ví dụ : - 我们关系很亲近。 Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.. - 她和家人非常亲近。 Cô ấy rất thân thiết với gia đình.. - 他们亲近得像兄弟一样。 Họ gần gũi như anh em ruột.
亲近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân; thân thiết; gần gũi; thân mật
亲密而接近
- 我们 关系 很 亲近
- Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.
- 她 和 家人 非常 亲近
- Cô ấy rất thân thiết với gia đình.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲近
✪ 1. A + Phó từ + 亲近
phó từ tu sức
- 小猫 和 主人 非常 亲近
- Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.
- 他们 之间 的 关系 很 亲近
- Mối quan hệ giữa họ rất thân thiết.
✪ 2. 亲近 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
- 她 亲近 地 对待 每 一个 客人
- Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.
✪ 3. Động từ + 得 + Phó từ + 亲近
bổ ngữ trạng thái
- 他们 俩 聊得 非常 亲近
- Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.
- 我们 玩得 特别 亲近
- Chúng tôi chơi với nhau rất thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲近
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 这 对 姐妹 感情 亲近
- Hai chị em này tình cảm thân thiết.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 她 和 家人 非常 亲近
- Cô ấy rất thân thiết với gia đình.
- 小猫 和 主人 非常 亲近
- Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.
- 她 亲近 地 对待 每 一个 客人
- Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
- 他们 之间 的 关系 很 亲近
- Mối quan hệ giữa họ rất thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
近›
Thân Thiết
Mật Thiết
Tiếp Cận
Thân Thiết
gần sát; kề sát; kề cận; liền sátgần giống; sát vớikẽ náchliền bênthiết cận
rất gấp
Kế, Kề, Dựa Sát
Thân Mật
vô cùng thân thiết; thân mật; rất thân
tiếp cận; áp sát
Lại Gần, Tiến Gần
hợp; hoà đồng; hoà nhập
1. Thân Nhau, Thân Thiết
niềm nởhòa nhãđể kết nối mật thiết (với)
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại