• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngu
  • Nét bút:フノ一丨フ一フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女吳
  • Thương hiệt:VRVK (女口女大)
  • Bảng mã:U+5A1B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 娛

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 娛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngu). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: vui vẻ, Vui., Vui, Niềm vui, sự thú vị. Từ ghép với : Vui sướng, vui thích, Những điều vui tai vui mắt., “ngu lạc” vui sướng. Chi tiết hơn...

Ngu

Từ điển phổ thông

  • vui vẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vui, làm vui, giải trí, tiêu khiển

- Vui sướng, vui thích

- Những điều vui tai vui mắt.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vui

- “ngu lạc” vui sướng.

Danh từ
* Niềm vui, sự thú vị

- “Túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” , (Lan Đình thi tự ) Đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.

Trích: Vương Hi Chi