- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Qín
, Zhēn
- Âm hán việt:
Trân
Trăn
- Nét bút:丶丶一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡秦
- Thương hiệt:EQKD (水手大木)
- Bảng mã:U+6EB1
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 溱
Ý nghĩa của từ 溱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 溱 (Trân, Trăn). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: sông Trăn, Sông Trăn., Sông “Trăn” 溱: (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Mật” 密, chảy vào sông “Giả Lỗ” 賈魯, “Trăn trăn” 溱溱: (1) Đông đúc, sum suê. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Trăn.
- Trăn trăn 溱溱 nhung nhúc, dồi dào, nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 溱溱
- trăn trăn [zhenzhen] (văn) a. Dồi dào, nhiều, rậm rạp, sum sê; b. Rịn mồ hôi liên tục, lã chã;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Trăn” 溱: (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Mật” 密, chảy vào sông “Giả Lỗ” 賈魯
- (2) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Đồng Bách ” 桐柏, chảy vào sông “Nhữ” 汝. (3) Phát nguyên ở Hồ Nam, chảy vào Quảng Đông.
Tính, phó từ
* “Trăn trăn” 溱溱: (1) Đông đúc, sum suê
- “Thất gia trăn trăn” 室家溱溱 (Tiểu nhã 小雅, Vô dương 無羊) Con cháu trong nhà đông đúc. (2) Rỉ rỉ mồ hôi. (3) Mở mang, thư thái.
Trích: Thi Kinh 詩經