• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tế Tễ
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱雨齊
  • Thương hiệt:MBYX (一月卜重)
  • Bảng mã:U+973D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 霽

  • Cách viết khác

    𩃟 𩄄

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 霽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tế, Tễ). Bộ Vũ (+14 nét). Tổng 22 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: mưa tạnh, Mưa tạnh., Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi), Ngừng, đình chỉ, Khí trời quang đãng, trời hừng. Từ ghép với : Trời vừa tạnh mưa, Ngớt tuyết, Cơn giận đã nguôi, Tan hết cơn giận, nguôi giận., “tuyết tễ” tuyết tạnh Chi tiết hơn...

Tế
Tễ
Âm:

Tế

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tạnh mưa, ngớt tuyết

- Trời vừa tạnh mưa

- Ngớt tuyết

* ③ Nguôi giận

- Cơn giận đã nguôi

- Tan hết cơn giận, nguôi giận.

Từ điển phổ thông

  • mưa tạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưa tạnh.
  • Tan hết cơn giận gọi là tễ uy .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi)

- “tuyết tễ” tuyết tạnh

- “thu vũ tân tễ” mưa thu vừa tạnh.

* Ngừng, đình chỉ

- “tễ uy” tan giận, hết giận.

Danh từ
* Khí trời quang đãng, trời hừng
Tính từ
* Sáng, trong

- “Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu” (Thiên Trường phủ ) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.

Trích: Trần Nhân Tông