• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Duật 聿 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Duật
  • Nét bút:フ一一一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LQ (中手)
  • Bảng mã:U+807F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 聿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 聿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duật). Bộ Duật (+0 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. bèn, bui, 2. cái bút, Cái bút., Bút, Họ “Duật”. Từ ghép với : Tuân theo, Bèn sửa lấy đức (Thi Kinh), Năm lại sắp tàn (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Duật

Từ điển phổ thông

  • 1. bèn, bui
  • 2. cái bút

Từ điển Thiều Chửu

  • Bèn, bui, chữ dùng làm tiếng phát ngữ.
  • Cái bút.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bèn (trợ từ ở đầu hoặc giữa câu)

- Tuân theo

- Bèn sửa lấy đức (Thi Kinh)

- Năm lại sắp tàn (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bút
* Họ “Duật”
Trợ từ
* Phát ngữ từ, đặt ở giữa câu