- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kim 金 (+5 nét)
- Pinyin:
Diàn
, Tián
- Âm hán việt:
Điến
Điền
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金田
- Thương hiệt:CW (金田)
- Bảng mã:U+923F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鈿
-
Cách viết khác
䥖
𨰎
-
Giản thể
钿
Ý nghĩa của từ 鈿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鈿 (điến, điền). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu, Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc, Tiền (tiếng người Ngô 吳), Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ , Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. Từ ghép với 鈿 : “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò..., “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe., “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.)., 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu
- “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” 鈿頭雲篦擊節碎, 血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành 琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc
- “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
* Tiền (tiếng người Ngô 吳)
- “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng
Động từ
* Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ
- “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
Trích: .. khắc lên đồ vật để trang sức). Ngụy thư 魏書
Tính từ
* Được trang sức bằng vàng bạc châu báu
- “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
Từ điển phổ thông
- cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bông bèo. Một thứ làm bằng vàng, trên cắm lông con trả, dùng làm đồ trang sức đầu của đàn bà. Ðồ sơn khảm trai hay xà cừ gọi là loa điền 螺鈿.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn
- 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ
- 金鈿 Hoa vàng cài đầu. Xem 鈿 [tián].
* (đph) Tiền
- 銅鈿 Tiền đồng
- 車鈿 Tiền xe
- 幾 細 Bao nhiêu tiền? Xem 鈿 [diàn].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu
- “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” 鈿頭雲篦擊節碎, 血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành 琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc
- “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
* Tiền (tiếng người Ngô 吳)
- “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng
Động từ
* Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ
- “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
Trích: .. khắc lên đồ vật để trang sức). Ngụy thư 魏書
Tính từ
* Được trang sức bằng vàng bạc châu báu
- “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).