• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+10 nét)
  • Pinyin: Yáo
  • Âm hán việt: Dao Diêu
  • Nét bút:丶丶フノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱穴羔
  • Thương hiệt:JCTGF (十金廿土火)
  • Bảng mã:U+7AAF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 窯

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥧳 𥨭

Ý nghĩa của từ 窯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dao, Diêu). Bộ Huyệt (+10 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. cái lò nung, 2. đồ sành sứ, Lò gốm, lò nung, Đồ sành, đồ sứ, Hang để khai thác than đá. Từ ghép với : diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm., “chuyên diêu” lò gạch, “ngõa diêu” lò sành, lò ngói., “ngự diêu” đồ gốm dành cho vua dùng., “môi diêu” hang mỏ than đá. Chi tiết hơn...

Diêu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái lò nung
  • 2. đồ sành sứ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lò nung (vôi, ngói...)

- Lò vôi

* 窯姐兒

- diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lò gốm, lò nung

- “chuyên diêu” lò gạch

- “ngõa diêu” lò sành, lò ngói.

* Đồ sành, đồ sứ

- “ngự diêu” đồ gốm dành cho vua dùng.

* Hang để khai thác than đá

- “môi diêu” hang mỏ than đá.

* Tục gọi kĩ viện (nhà chứa) là “diêu”

- “cuống diêu tử” kẻ đàng điếm chơi bời.