• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
  • Pinyin: Cuī
  • Âm hán việt: Thôi
  • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻崔
  • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
  • Bảng mã:U+50AC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 催 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thôi). Bộ Nhân (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thúc giục, 2. suy nghĩ, Thúc dục., Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn). Từ ghép với : Giục anh ấy sớm lên đường, Thúc mầm. Chi tiết hơn...

Thôi

Từ điển phổ thông

  • 1. thúc giục
  • 2. suy nghĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thúc dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giục, thúc giục

- Giục anh ấy sớm lên đường

* ② Thúc (đẩy), đẩy nhanh

- Thúc mầm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn)

- “Thanh Đàm thôi biệt duệ” (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.

Trích: Cao Bá Quát