Các biến thể (Dị thể) của 擋
挡
攩
𫽮
Đọc nhanh: 擋 (đáng, đảng). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: 2. sắp xếp, Che, lấp, Ngăn, cản, chận, Chống cự, cưỡng lại, Lỗ hổng, khe hở. Từ ghép với 擋 : 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại), 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng, 擋路 Chắn đường, 爐擋兒 Tấm chắn lò, 窗擋子 Màn che cửa sổ Chi tiết hơn...
- “Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ” 玄德苦擋, 雲長不依, 只領五百校刀手而去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § “Hiệu đao thủ” 校刀手 quân sĩ cầm đao.
Trích: “đáng phong già vũ” 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa, “binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm” 兵來將擋, 水來土掩 quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義
- “Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ” 玄德苦擋, 雲長不依, 只領五百校刀手而去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § “Hiệu đao thủ” 校刀手 quân sĩ cầm đao.
Trích: “đáng phong già vũ” 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa, “binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm” 兵來將擋, 水來土掩 quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義