• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Sī , Xī
  • Âm hán việt: Ti Ty
  • Nét bút:丶丶一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡斯
  • Thương hiệt:ETCL (水廿金中)
  • Bảng mã:U+6F8C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 澌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 澌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ti, Ty, Tê, Tư). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Hết, kiệt tận, tiêu vong, Mượn chỉ xác chết, Băng khối khi tan trôi chảy, Phiếm chỉ băng giá, Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. Từ ghép với : Diệt hết, diệt sạch, Mưa rì rào bên kia hàng cây (Lí Thương Ẩn) Chi tiết hơn...

Ti
Ty
Âm:

Ti

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hết, kiệt tận, tiêu vong
Danh từ
* Mượn chỉ xác chết

- “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” , (Luận hành , Thật tri ) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô.

Trích: Vương Sung

* Băng khối khi tan trôi chảy
* Phiếm chỉ băng giá

- “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” , (Tặng Phô Sư ) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá.

Trích: Vương Chu

Trạng thanh từ
* Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa

- “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” , (Tràng ) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.

Trích: Lí Thương Ẩn

Từ điển phổ thông

  • hết

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết.
  • Một âm là tê. Khan tiếng.

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết.
  • Một âm là tê. Khan tiếng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hết, kiệt tận, tiêu vong
Danh từ
* Mượn chỉ xác chết

- “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” , (Luận hành , Thật tri ) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô.

Trích: Vương Sung

* Băng khối khi tan trôi chảy
* Phiếm chỉ băng giá

- “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” , (Tặng Phô Sư ) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá.

Trích: Vương Chu

Trạng thanh từ
* Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa

- “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” , (Tràng ) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.

Trích: Lí Thương Ẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hết, sạch

- Diệt hết, diệt sạch

* ② (văn) Tảng băng

- Nước sông có băng trôi, không có thuyền, không thể qua được (Hậu Hán thư)

* 澌澌tư tư [sisi] (thanh) (Tiếng mưa, tuyết rơi) rì rào

- Mưa rì rào bên kia hàng cây (Lí Thương Ẩn)