Các biến thể (Dị thể) của 摒
屏
拼
Đọc nhanh: 摒 (Bính, Tính). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一フ一ノ丶ノ一一ノ丨). Ý nghĩa là: bỏ, ruồng đuổi, Bỏ, vứt, bài trừ, § Xem “bính đáng” 摒擋. Từ ghép với 摒 : 摒 除 Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi, 摒擋 Thu dọn, dọn dẹp., 摒 除 Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi, 摒擋 Thu dọn, dọn dẹp. Chi tiết hơn...
- “Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần” 於思想層面而言, 摒除語言文字之葛藤, 建立"即心是佛", "平常心是道"之精神 (Thiền tông 禪宗 ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).