• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Bìng
  • Âm hán việt: Bính Tính
  • Nét bút:一丨一フ一ノ丶ノ一一ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘屏
  • Thương hiệt:QSTT (手尸廿廿)
  • Bảng mã:U+6452
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 摒

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 摒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bính, Tính). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: bỏ, ruồng đuổi, Bỏ, vứt, bài trừ, § Xem “bính đáng” . Từ ghép với : Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi, Thu dọn, dọn dẹp., Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi, Thu dọn, dọn dẹp. Chi tiết hơn...

Bính
Tính

Từ điển phổ thông

  • bỏ, ruồng đuổi

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỏ, ruồng đuổi.
  • Bính đáng thu nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trừ bỏ

- Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi

* ② Thu thập

- Thu dọn, dọn dẹp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bỏ, vứt, bài trừ

- “Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần” , , "", "" (Thiền tông ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).

Trích: “bính khí” vứt bỏ. Phật Quang Đại Từ Điển

* § Xem “bính đáng”
Âm:

Tính

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trừ bỏ

- Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi

* ② Thu thập

- Thu dọn, dọn dẹp.