• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+3 nét)
  • Pinyin: Yuān
  • Âm hán việt: Diên
  • Nét bút:一フ丶ノ一フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱弋鳥
  • Thương hiệt:IPHAF (戈心竹日火)
  • Bảng mã:U+9CF6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鳶

  • Cách viết khác

    𩾢 𩾭 𪀝 𪃘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鳶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diên). Bộ điểu (+3 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: chim diều hâu, Chim diều hâu., Chim diều hâu, “Chỉ diên” cái diều giấy. Từ ghép với : Con diều giấy. Chi tiết hơn...

Diên

Từ điển phổ thông

  • chim diều hâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim diều hâu.
  • Chỉ diên cái diều giấy. Còn gọi là phong tranh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Diều hâu

- Con diều giấy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim diều hâu

- “Ngô khủng ô diên chi thực phu tử dã” (Liệt Ngự Khấu ) Chúng con sợ quạ và diều hâu ăn thịt thầy.

Trích: Trang Tử

* “Chỉ diên” cái diều giấy