• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tức
  • Nét bút:フノ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女息
  • Thương hiệt:VHUP (女竹山心)
  • Bảng mã:U+5AB3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 媳

  • Cách viết khác

    𡡁

Ý nghĩa của từ 媳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tức). Bộ Nữ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: con dâu, Con dâu., (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình). Từ ghép với : Mẹ chồng nàng dâu sống hoà thuận. Chi tiết hơn...

Tức

Từ điển phổ thông

  • con dâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Con dâu, nàng dâu

- Mẹ chồng nàng dâu sống hoà thuận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình)

- “Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia” , , 便 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.

Trích: “tức phụ” con dâu. (2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới. Hồng Lâu Mộng