Các biến thể (Dị thể) của 媳
𡡁
Đọc nhanh: 媳 (Tức). Bộ Nữ 女 (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: con dâu, Con dâu., (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình). Từ ghép với 媳 : 婆媳和睦 Mẹ chồng nàng dâu sống hoà thuận. Chi tiết hơn...
- “Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia” 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.
Trích: “tức phụ” 媳婦 con dâu. (2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢